Có 1 kết quả:

和合 hoà hợp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hòa mục đồng tâm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nữ nhi lạc, phu xướng phụ tùy chân hòa hợp” , 夫唱婦隨真和合 (Đệ nhị thập bát hồi) Gái này vui, chồng đề xướng vợ phụ theo thật là hòa mục.
2. Điều hòa, hỗn hợp. ◎Như: “âm dương hòa hợp” 陰陽和合.
3. Chỉ hai cao tăng “Hàn San” 寒山 và “Thập Đắc” 拾得.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng chung trong sự êm đẹp.